Dịch vụ đăng ký cấp Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11443:2016 xin vui lòng liên hệ: 0904.889.859 – 0988.35.9999
[ad_1]
Mục Lục Bài Viết
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11443:2016 về Phụ gia thực phẩm – Etyl maltol
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11443:2016
PHỤ GIA THỰC PHẨM –ETYL MALTOL
Food additives – Etyl maltol
Lời nói đầu
TCVN 11443:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Etyl maltol;
TCVN 11443:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM –ETYL MALTOL
Food additives – Etyl maltol
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với etyl maltol được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 8900-1:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ– Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3 Mô tả
3.1 Tên gọi
Tên hóa học: 2-etyl-3-hydroxy-4-pyron
3.2 Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 637
C.A.S (mã số hóa chất): 4940-11-8
3.3 Công thức hóa học: C7H8O3
3.4 Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 – Công thức cấu tạo của etyl maltol
3.5 Khối lượng phân tử: 140,14
3.6 Chức năng sử dụng: Chất điều vị, chất tạo hương
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Bột tinh thể trắng, có mùi ngọt của trái cây.
4.1.2 Khoảng nóng chảy
Từ 89 °C đến 93 °C.
4.1.3 Độ hòa tan
Ít tan trong nước, có thể tan trong etanol và propylen glycol.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất được coi là “ít tan” nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “có thể tan” nếu chỉ cần từ 10 đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.4 Độ hấp thụ tử ngoại
Phổ hấp thụ tử ngoại của dung dịch mẫu thử 10 mg/l trong axit clohydric 0,1 N có độ hấp thụ cực đại ở bước sóng 276 nm.
4.2 Các chỉ tiêu lí – hóa
Các chỉ tiêu lí – hóa của etyl maltol theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu lí – hóa của etyl maltol
Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
1. Hàm lượng etyl maltol, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn |
99,0 |
2. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn |
0,5 |
3. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
4. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn |
1 |
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định khoảng nóng chảy, theo 3.2 của TCVN 6469:2010.
5.2 Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.
5.3 Xác định hàm lượng etyl maltol
5.3.1 Thuốc thử
Sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích, nước sử dụng là nước cất hai lần hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.3.1.1 Dung dịch axit clohydric, 0,1 N.
5.3.1.2 Dung dịch chuẩn etyl maltol
Cân 50 mg chất chuẩn etyl maltol, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 250 ml (5.3.2.2), hòa tan trong một ít dung dịch axit clohydric 0,1 N (5.3.1.1), thêm dung dịch axit clohydric 0,1 N đến vạch và trộn. Dùng pipet (5.3.2.3) lấy 5 ml dung dịch này cho vào bình định mức 100 ml (5.3.2.2), pha loãng đến vạch bằng dung dịch axit clohydric 0,1 N và trộn.
5.3.2 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
5.3.2.1 Cân phân tích, có thể cân được 50 mg, chính xác đến 0,1 mg.
5.3.2.2 Bình định mức, dung tích 100 ml và 250 ml.
5.3.2.3 Pipet.
5.3.2.4 Thiết bị đo độ hấp thụ, có thể đo được tại bước sóng 276 nm.
5.3.2.5 Cuvet, bằng thạch anh, chiều dài đường quang 1 cm.
5.3.3 Cách tiến hành
5.3.3.1 Chuẩn bị dung dịch thử
Cân 50 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 250 ml (5.3.2.2), hòa tan trong một ít dung dịch axit clohydric 0,1 N (5.3.1.1), thêm dung dịch axit clohydric 0,1 N đến vạch và trộn. Dùng pipet (5.3.2.3) lấy 5 ml cho vào bình định mức 100 ml (5.3.2.2), pha loãng đến vạch bằng dung dịch axit clohydric 0,1 N và trộn.
5.3.3.2 Xác định độ hấp thụ quang
Dùng thiết bị đo độ hấp thụ (5.3.2.4) để xác định độ hấp thụ quang của dung dịch chuẩn etyl maltol (5.3.1.2) và dung dịch thử (5.3.3.1) tại bước sóng 276 nm, sử dụng cuvet 1 cm (5.3.2.5) và dùng dung dịch axit clohydric 0,1 N (5.3.1.1) làm mẫu trắng.
5.3.4 Tính kết quả
Hàm lượng etyl maltol có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo công thức sau:
Trong đó:
wS là khối lượng chất chuẩn trong dung dịch chuẩn etyl maltol (5.3.1.2), tính bằng miligam (mg);
wA là khối lượng mẫu thử trong dung dịch thử (5.3.3.1), tính bằng miligam (mg);
AA là độ hấp thụ quang của dung dịch thử;
AS là độ hấp thụ quang của dung dịch chuẩn etyl maltol.
5.4 Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 8900-1:2012.
5.5 Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3 của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 5 g mẫu thử.
5.6 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012, TCVN 8900-7:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
Đã xem:
Thuộc tính TCVN TCVN11443:2016 |
|
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số hiệu | TCVN11443:2016 |
Cơ quan ban hành |
***
|
Người ký |
***
|
Ngày ban hành | … |
Ngày hiệu lực | … |
Ngày công báo | … |
Số công báo | |
Lĩnh vực | Công nghệ- Thực phẩm |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Cập nhật | 3 năm trước |
Yêu cầu cập nhật văn bản này |
Download TCVN TCVN11443:2016 |
---|
PDF
File văn bản gốc (1.2MB)
|
DOC
File văn bản word (52KB)
|
[ad_2]
Quý doanh nghiệp có muốn đăng ký Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11443:2016 xin vui lòng liên hệ:
———————————————————————————————
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
VPGD: P922 Tòa HH2A Khu đô thị Linh Đàm – Hoàng Mai – Hà Nội
Hotline: 0904.889.859 – 0988.35.9999
Website: https://vientieuchuan.vn
Email: vientieuchuan@gmail.com
Tiêu chuẩn Quản lý ISO là một tập hợp các hướng …
Hướng dẫn tổng quan trong bài viết dưới đây; sẽ có …
ISO là tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa (tên …
Giới thiệu về ISO/IEC 20000
ISO/IEC …
Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến việc đối xử …
ISO 31000 là gì?
ISO 31000 là một tiêu chuẩn quốc …
Giới thiệu ISO 29993: 2017
ISO 29993: 2017 quy …
Chưa bao giờ sức khỏe của người lao động lại được …