Dịch vụ đăng ký cấp Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN136:1963 xin vui lòng liên hệ: 0904.889.859 – 0988.648.963
[ad_1]
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963 về Côn của dụng cụ – Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 về Côn của dụng cụ – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .
Mục Lục Bài Viết
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963 về Côn của dụng cụ – Kích thước
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 136 – 63
CÔN CỦA DỤNG CỤ
KÍCH THƯỚC
I. CÔN NGOÀI CÓ MÁ ĐUÔI
Hình 1
Bảng 1
mm
Ký hiệu côn |
D |
D1 |
d2 |
d3 |
l3 |
l4 |
a |
b |
e |
c |
R |
r |
|
Côn moóc |
0 |
9,045 |
9,212 |
6,115 |
5,9 |
56,3 |
59,5 |
3,2 |
3,9 |
10,5 |
6,5 |
4 |
1 |
1 |
12,065 |
12,240 |
8,972 |
8,7 |
62,0 |
65,5 |
3,5 |
5,2 |
13,5 |
8,5 |
5 |
1,25 |
|
2 |
17,780 |
17,980 |
14,059 |
13,6 |
74,5 |
78,5 |
4,0 |
6,3 |
16,5 |
10,5 |
6 |
1,5 |
|
3 |
23,825 |
24,051 |
19,131 |
18,6 |
93,5 |
98,0 |
4,5 |
7,9 |
20,0 |
13,0 |
7 |
2 |
|
4 |
31,267 |
31,542 |
25,154 |
24,6 |
117,7 |
123,0 |
5,3 |
11,9 |
24,0 |
15,0 |
9 |
2,5 |
|
5 |
44,399 |
44,731 |
36,547 |
35,7 |
149,2 |
155,5 |
6,3 |
15,9 |
30,5 |
19,5 |
11 |
3 |
|
6 |
63,348 |
63,760 |
52,419 |
51,3 |
209,6 |
217,5 |
7,9 |
19,0 |
45,5 |
28,5 |
17 |
4 |
|
Côn hệ mét |
0 |
80 |
80,4 |
69 |
67 |
220 |
228 |
8 |
26 |
47 |
24 |
23 |
5 |
00 |
100 |
100,5 |
87 |
85 |
260 |
270 |
10 |
32 |
58 |
28 |
30 |
6 |
|
120 |
120 |
120,6 |
105 |
103 |
300 |
312 |
12 |
38 |
68 |
32 |
36 |
6 |
|
(140) |
140 |
140,7 |
123 |
121 |
340 |
354 |
14 |
44 |
78 |
36 |
42 |
8 |
|
160 |
160 |
160,8 |
141 |
139 |
380 |
396 |
16 |
50 |
88 |
40 |
48 |
8 |
|
200 |
200 |
201,0 |
177 |
175 |
460 |
480 |
20 |
62 |
108 |
48 |
60 |
10 |
Chú thích: Căn cứ vào thiết bị hiện có của nhà máy, cho phép chế tạo côn có kích thước e và c khác với các trị số trong bảng.
II. CÔN NGOÀI KHÔNG CÓ MÁ ĐUÔI
Hình 2
mm Bảng 2
Ký hiệu côn |
D |
D1 |
d |
l1 |
L2 |
a |
d1 |
l không nhỏ hơn |
|
Côn hệ mét |
4 |
4 |
4,1 |
2,85 |
23 |
25 |
2 |
– |
– |
6 |
6 |
6,15 |
4,4 |
32 |
35 |
3 |
– |
– |
|
Côn moóc |
0 |
9,045 |
9,212 |
6,453 |
49,8 |
53 |
3,2 |
– |
– |
1 |
12,065 |
12,240 |
9,396 |
53,5 |
57 |
3,5 |
M6 |
16 |
|
2 |
17,780 |
17,980 |
14,583 |
64,0 |
68 |
4,0 |
M10 |
24 |
|
3 |
23,825 |
24,051 |
19,784 |
80,5 |
85 |
4,5 |
M12 |
28 |
|
4 |
31,267 |
31,542 |
25,933 |
102,7 |
108 |
5,3 |
M14 |
32 |
|
5 |
44,399 |
44,731 |
37,573 |
129,7 |
136 |
6,3 |
M18 |
40 |
|
6 |
63,348 |
63,760 |
53,905 |
181,1 |
189 |
7,9 |
M24 |
50 |
|
Côn hệ mét |
80 |
80 |
80,4 |
70,2 |
196 |
204 |
8 |
M30 |
65 |
100 |
100 |
100,5 |
88,4 |
232 |
242 |
10 |
M36 |
80 |
|
120 |
120 |
120,6 |
106,6 |
268 |
280 |
12 |
M36 |
80 |
|
(140) |
140 |
140,7 |
124,8 |
304 |
318 |
14 |
M36 |
80 |
|
160 |
160 |
160,8 |
143,0 |
340 |
356 |
16 |
M48 |
100 |
|
200 |
200 |
201,0 |
179,4 |
412 |
432 |
20 |
M48 |
100 |
Dạng nên dùng cho phần cuối của côn không có má đuôi.
Hình 3
mm Bảng 3
Ký hiệu côn |
d4 |
l |
r2 |
d1 |
d7 |
d8 |
d9 |
8 |
|
Côn hệ mét |
4 |
2 |
2,2 |
0,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
3,5 |
2,5 |
0,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Côn moóc |
0 |
5,5 |
2,5 |
0,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
9 |
3 |
0,2 |
M 6 |
6,4 |
8 |
8,5 |
3,5 |
|
2 |
14 |
4 |
0,2 |
M 10 |
10,5 |
12,5 |
13,2 |
4,5 |
|
3 |
19 |
4 |
0,6 |
M 12 |
12,5 |
15 |
17,5 |
6 |
|
4 |
25 |
5 |
1 |
M 14 |
15 |
19 |
22 |
8 |
|
5 |
35 |
6 |
2,5 |
M 18 |
19 |
24 |
28 |
10 |
|
6 |
50 |
7 |
4 |
M 24 |
25 |
31 |
36 |
11 |
|
Côn hệ mét |
80 |
65 |
8 |
5 |
M 30 |
31 |
38 |
45 |
14 |
100 |
85 |
10 |
6 |
M 36 |
37 |
45 |
52 |
15 |
|
120 |
00 |
11 |
6 |
M 36 |
37 |
45 |
52 |
15 |
|
(140) |
120 |
13 |
8 |
M 36 |
37 |
45 |
52 |
15 |
|
160 |
135 |
14 |
8 |
M 48 |
50 |
60 |
68 |
18 |
|
200 |
170 |
18 |
10 |
M 48 |
50 |
60 |
68 |
18 |
Chú thích: Lỗ hình trụ đường kính d7 và côn bảo vệ 120o nên dùng cho các côn của dụng cụ thường gá trên mũi tâm để mài hay kiểm tra và dùng cho các trục gá. Những côn không có lỗ d7 và côn bảo vệ, nên khoét lỗ đến đường kính d8.
III. CÔN TRONG (lỗ côn)
Hình 4
mm Bảng 4
Ký hiệu côn |
D |
d5 |
d6 |
l3 |
l6 |
g |
h |
|
Côn hệ mét |
4 |
4 |
3 |
– |
25 |
21 |
2,5 |
8 |
6 |
6 |
4,6 |
– |
34 |
29 |
3,5 |
12 |
|
Côn moóc |
0 |
9,045 |
6,7 |
– |
52 |
49 |
4,1 |
15 |
1 |
12,065 |
9,7 |
7 |
56 |
52 |
5,4 |
19 |
|
2 |
17,780 |
14,9 |
11,5 |
67 |
63 |
6,6 |
22 |
|
3 |
23,825 |
20,2 |
14 |
14 |
78 |
8,2 |
27 |
|
4 |
31,267 |
26,5 |
16 |
107 |
98 |
12,2 |
32 |
|
5 |
44,399 |
38,2 |
20 |
135 |
125 |
16,2 |
38 |
|
6 |
63,348 |
54,8 |
27 |
187 |
177 |
19,3 |
47 |
|
Côn hệ mét |
80 |
80 |
71,4 |
33 |
202 |
186 |
26,3 |
52 |
100 |
100 |
89,9 |
39 |
240 |
220 |
32,3 |
60 |
|
120 |
120 |
108,4 |
39 |
276 |
254 |
38,3 |
68 |
|
(140) |
140 |
126,9 |
39 |
312 |
286 |
44,3 |
76 |
|
160 |
160 |
145,4 |
52 |
350 |
321 |
50,3 |
84 |
|
200 |
200 |
182,4 |
52 |
424 |
388 |
62,3 |
100 |
IV. ĐỘ CÔN CỦA CÁC CÔN NGOÀI VÀ CÔN TRONG
Bảng 5
Kí hiệu côn |
Độ côn |
Góc côn 2 a * |
|
Côn hệ mét |
4 6 |
1 : 20 = 0,05 |
2o51’51” |
Côn moóc |
0 |
1 : 19,212 = 0,05205 |
2o58’54” |
1 |
1 : 20,047 = 0,04988 |
2o51’26” |
|
2 |
1 : 20,020 = 0,04995 |
2o51’41” |
|
3 |
1 : 19,222 = 0,05020 |
2o52’32” |
|
4 |
1 : 19,254 = 0,05194 |
2o58’31” |
|
5 |
1 : 19,002 = 0,05263 |
3o00’53” |
|
6 |
1 : 19,180 = 0,05214 |
2o59’12” |
|
Côn hệ mét |
80 100 120 (140) 160 200 |
1 : 20 = 0,05 |
2o51’51” |
* Góc côn 2a tính theo trị số của độ côn và lấy chẵn đến 1”.
Chú thích của các bảng 1 – 5:
1. Cố gắng không dùng côn hệ mét 140.
2. Các đường kính D1, d2 và d ghi trong bảng có tính chất để tra cứu.
3. Dung sai theo TCVN 137-63.
Đã xem:
Thuộc tính TCVN TCVN136:1963 |
|
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số hiệu | TCVN136:1963 |
Cơ quan ban hành |
***
|
Người ký |
***
|
Ngày ban hành | … |
Ngày hiệu lực | … |
Ngày công báo | … |
Số công báo | Hết hiệu lực |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Cập nhật | 3 năm trước |
Yêu cầu cập nhật văn bản này |
Download TCVN TCVN136:1963 |
---|
DOC
File văn bản word (399.5KB)
|
[ad_2]
Quý doanh nghiệp có muốn đăng ký Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN136:1963 xin vui lòng liên hệ:
———————————————————————————————
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
VPGD: P922 Tòa HH2A Khu đô thị Linh Đàm – Hoàng Mai – Hà Nội
Hotline: 0904.889.859 – 0988.648.963
Website: https://vientieuchuan.vn
Email: vientieuchuan@gmail.com