Dịch vụ đăng ký cấp Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974 xin vui lòng liên hệ: 0904.889.859 – 0988.35.9999 

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1974 về Ký hiệu điện trên mặt bằng đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1986 (ST SEV 3217- 81 ) về hệ thống tài liệu thiết kế – ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện, thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1974 về Ký hiệu điện trên mặt bằng


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 185 – 74

KÝ HIỆU ĐIỆN TRÊN MẶT BẰNG

TCVN 185 – 74 được ban hành để thay thế TCVN 185 – 65.

Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu thiết bị, khí cụ và phần tử mang điện trên mặt bằng.

Các ký hiệu này phân chia như sau:

1. Thiết bị điện, trạm biến áp, nhà máy điện

2. Bảng, bàn, tủ điện

3. Thiết bị khởi động, đổi nối

4. Thiết bị dùng điện

5. Dụng cụ chiếu sáng

6. Chiếu sáng ngoài trời

7. Lưới điện

8. Các thành phần trong mặt bằng công trình xây dựng

9. Chữ viết tắt và cách ghi

Khi cần thiết có thể thêm vào các ký hiệu đã quy định trong tiêu chuẩn này những ký hiệu bằng chữ hoặc bằng số để làm chuẩn xác thêm các công trình.

Ví dụ:

1. Động cơ không đồng bộ ở mặt bằng số 20

2. Máy biến áp hàn một pha được cung cấp điện bằng pha A và C.

3. Nhà máy thủy điện công suất 100 MW

image001 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

I. THIẾT BỊ ĐIỆN, TRẠM BIẾN ÁP, NHÀ MÁY ĐIỆN

phải theo đúng như trong bảng 1.

Bảng 1

Tên gọi

Ký hiệu

1. Động cơ điện không đồng bộ

image002 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Động cơ điện đồng bộ

image003 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Động cơ điện một chiều

image004 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Máy phát điện đồng bộ

image005 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Máy phát điện một chiều

image006 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Một số động cơ tạo thành tổ truyền động

image007 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Máy biến áp

image008 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Máy tự biến áp (biến áp tự ngẫu)

image009 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

9. Máy biến áp hợp bộ có cầu chảy và máy cắt điện

image010 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

10. Máy đổi điện dùng động cơ không đồng bộ và máy phát điện một chiều

image011 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

11. Nắn điện thủy ngân

image012 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

12. Nắn điện bán dẫn

image013 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

13. Trạm, tủ, ngăn tụ điện tĩnh

image014 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

14. Thiết bị bảo vệ máy thu vô tuyến chống nhiễu loại công nghiệp

image015 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

15. Trạm biến áp

image016 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

16. Trạm phân phối điện

image017 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

17. Trạm đổi điện (nắn điện)

image018 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

18. Nhà máy điện

A – Loại nhà máy

B – Công suất (MV)

image019 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. BẢNG, BÀN, TỦ ĐIỆN

Phải theo đúng như trong bảng 2

Bảng 2

Tên gọi

Ký hiệu

1. Bảng, bàn, tủ điều khiển

image020 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Bảng phân phối điện

image021 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Tủ phân phối điện (động lực và ánh sáng)

image022 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Hộp hoặc tủ hàng kẹp đấu dây

image023 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Bảng điện dùng cho chiếu sáng làm việc

image024 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Bảng điện dùng cho chiếu sáng sự cố

image025 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Mã hiệu tủ và bảng điện:

A – số thứ tự trên mặt bằng

B – mã hiệu tủ

image026 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Bảng, hộp tín hiệu

image027 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG, ĐỔI NỐI

Phải theo đúng như trong bảng 3

Bảng 3

Tên gọi

Ký hiệu

1. Khởi động từ

image028 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Biến trở

image029 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Bộ khống chế

image030 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Bộ khống chế kiểu bàn đạp

image031 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Bộ khống chế kiểu hình trống

image032 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Điện kháng

image033 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Hộp đặt máy cắt điện hạ áp

image034 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Hộp đặt cầu dao

image035 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

9. Hộp đặt cầu chảy

image036 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

10. Hộp có cầu dao và cầu chảy

image037 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

11. Hộp cầu dao đổi nối

image038 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

12. Hộp khởi động thiết bị điện cao áp

image039 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

13. Hộp đấu dây vào

image040 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

14. Khóa điều khiển

image041 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

15. Hộp nối dây hai ngả

image042 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

16. Hộp nối dây ba ngả

image043 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

17. Hộp nối dây rẽ nhánh

image044 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

18. Nút điều khiển (số chấm tùy theo số nút)

image045 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

19. Nút điều khiển bằng chân

image046 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

20. Hãm điện hành trình

image047 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

21. Hãm điện có cờ hiệu

image048 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

22. Hãm điện ly tâm

image049 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

23. Xenxin

image050 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

24. Nhiệt ngẫu

image051 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

25. Tế bào quang điện

image052 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

26. Nhiệt kế thủy ngân có tiếp điểm

image053 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

27. Nhiệt kế điện trở

image054 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

28. Dụng cụ tự ghi

image055 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

29. Rơle

image056 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

30. Máy đếm điện (công tơ điện)

(Wh – máy đếm điện năng tác dụng)

image057 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

31. Chuông điện

image058 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

32. Còi điện

image059 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. THIẾT BỊ DÙNG ĐIỆN

Phải theo đúng như trong bảng 4

Bảng 4

Tên gọi

Ký hiệu

1. Lò điện trở

image060 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Lò hồ quang

image061 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Lò cảm ứng

image062 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Lò điện phân

image063 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Bộ truyền động điện tử (để điều khiển máy khí nén, thủy lực…)

image064 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Máy phân ly bằng từ

image065 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Bàn nam châm điện

image066 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Bộ hãm điện từ

image067 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. DỤNG CỤ CHIẾU SÁNG

Phải theo đúng như trong bảng 5.

Bảng 5

Tên gọi

Ký hiệu

1. Đèn thường

image068 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Đèn thường có chao

image069 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Đèn «anpha»

image070 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Đèn chiếu sâu có chao tráng men

image071 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Đèn chiếu sâu có chao tráng gương

image072 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Đèn có bóng tráng gương

image073 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Đèn thủy ngân áp lực cao

image074 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Đèn vạn năng không chụp

image075 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

9. Đèn vạn năng có chụp

image076 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

10. Đèn chống nước và bụi

image077 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

11. Đèn mỏ thường có chụp trong suốt

image078 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

12. Đèn mỏ thường có chụp mờ

image079 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

13. Đèn chống nổ không chao

image080 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

14. Đèn chống nổ có chao

image081 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

15. Đèn chịu nổ

image082 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

16. Đèn chống thấm và chống nổ có chao

image083 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

17. Đèn chống hóa chất ăn mòn

image084 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

18. Đèn chiếu nghiêng

image085 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

19. Đèn đặt sát tường hoặc sát trần

image086 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

20. Đèn cổ cò

image087 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

21. Đèn chiếu sáng cục bộ

image088 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

22. Đèn chiếu sáng cục bộ, trọn bộ gồm có máy giảm áp, giá lắp, bóng đèn

image089 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

23. Đèn huỳnh quang

a – số bóng đèn

b – công suất bóng đèn (W)

image090 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

24. Đèn chùm huỳnh quang

a – số bóng đèn

b – công suất bóng đèn (W)

image091 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

25. Đèn chùm

a – số bóng đèn

b – công suất bóng đèn (W)

image092 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

26. Giá đỡ đèn hình cầu

a – số bóng đèn

b – công suất bóng đèn (W)

image093 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

27. Giá đỡ đèn hình chén

a – số bóng đèn

b – công suất bóng đèn (W)

image094 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

28. Giá đỡ đèn hình trụ

a – số bóng đèn

b – công suất bóng đèn (W)

image095 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

29. Giá đỡ đèn (ký hiệu đèn vẽ theo kiểu tương ứng)

a – ký hiệu giá đỡ

b – kiểu giá đỡ

image096 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

30. Đèn tín hiệu

X – xanh

Đ – đỏ

V – vàng

image097 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

31. Đèn báo hiệu chỉ chỗ đặt bình chữa cháy

image098 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

32. Đèn báo hiệu chữa cháy

image099 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

33. Đèn pha

a – công suất

b – góc nghiêng (o)

c – độ cao đặt đèn (m)

d – góc tà (o)

image100 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

34. Ổ cắm điện hai cực

a – kiểu thường

b – kiểu kín

image101 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

35. Ổ cắm điện hai cực có cực thứ ba nối đất

a – kiểu thường        b – kiểu kín

image102 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

36. Ổ cắm điện ba cực có cực thứ tư nối đất

a – kiểu thường        b – kiểu kín

image103 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

37. Hãm điện kiểu thường

a – một cực

b – hai cực

c – ba cực

image104 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

38. Hãm điện kiểu kín

a – một cực

b – hai cực

c – ba cực

image105 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

39. Hãm điện hai chiều

a – kiểu thường

b – kiểu kín

image106 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

Phải theo đúng như trong bảng 6

Bảng 6

Tên gọi

Ký hiệu

1. Cột bêtông ly tâm không có đèn

image107 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Cột bêtông vuông không có đèn

image108 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Cột sắt không có đèn

image109 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Đèn đặt trên cột

(ký hiệu đèn và cột vẽ theo kiểu tương ứng)

image110 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Đèn treo trên dây

(ký hiệu đèn vẽ theo kiểu tương ứng)

image111 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Điểm kiểm tra độ rọi tính toán

a – b – độ rọi theo phương thẳng đứng về hai phía

c – độ chiếu sáng theo phương ngang

image112 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. LƯỚI ĐIỆN

Phải theo đúng như trong bảng 7

Bảng 7

Tên gọi

Ký hiệu

1. Đường dây của lưới phân phối động lực xoay chiều đến 1000 V

a – đường dây trần

b – đường cáp

image113 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Đường dây của lưới phân phối động lực xoay chiều trên 1000 V

a – đường dây trần

b – đường cáp

image114 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Đường dây của lưới phân phối động lực một chiều

image115 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Đường dây của lưới phân phối động lực xoay chiều có tần số khác 50 Hz

image116 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Cáp và dây dẫn mềm di động dùng cho động lực và chiếu sáng

image117 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Đường dây của lưới chiếu sáng làm việc

a – đối với bản vẽ chỉ có chiếu sáng

b – đối với bản vẽ có lưới động lực và chiếu sáng

image118 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Đường dây của lưới chiếu sáng sự cố

a – đối với bản vẽ chỉ có chiếu sáng

b – đối với bản vẽ có lưới động lực và chiếu sáng

image119 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Đường dây của lưới chiếu sáng bảo vệ

image120 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

9. Đường dây của lưới điện dưới 360 V

image121 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

10. Đường dây của lưới kiểm tra, đo lường tín hiệu, khống chế, điều khiển

image122 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

11. Đường dây cáp treo vào dây treo

image123 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

12. Đường trục điện xoay chiều dùng dây dẫn hoặc thanh dẫn

image124 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

13. Đường trục điện một chiều dùng dây dẫn hoặc thanh dẫn

image125 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

14. Thanh dẫn kín đặt trên trụ đỡ

image126 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

15. Thanh dẫn kín đặt trên giá treo

image127 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

16. Thanh dẫn kín đặt trên giá đỡ

image128 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

17. Thanh dẫn kín đặt dưới sàn

image129 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

18. Đường dây trượt (trolley)

image130 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

19. Đường dây nối đất hoặc đường dây trung tính

image131 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

20. Nối đất tự nhiên

image132 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

21. Nối đất có cọc

a – cọc bằng thép ống, thép tròn

b – cọc bằng thép hình

image133 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

22. Chỗ rẽ nhánh

image134 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

23. Chỗ mặt cắt dây thay đổi

image135 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

24. a – đường dây đi lên

b – đường dây đi từ dưới lên

c – đường dây đi xuống

d – đường dây đi từ trên xuống

e – đường dây đi lên và đi xuống

g – đường dây xuyên từ trên xuống

h – đường dây xuyên từ dưới lên

image136 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

25. Chỗ co dãn của thanh cái

image137 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

26. Hộp nối cáp

image138 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

27. Hộp cáp rẽ nhánh

image139 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

28. Hộp cáp đầu

image140 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

29. Bộ chống sét

image141 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

30. Dây chống sét

image142 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

31. Nối đất

image143 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

32. Đánh dấu các pha:

Pha thứ nhất là A; pha thứ hai là B, pha thứ ba là C

Dây trung tính là N. Điểm trung tính là O.

Khi cần thiết có thể ký hiệu các dây và pha là:

image144 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Chú thích: Trên bản vẽ mặt bằng của thiết kế cải tạo, các đường dây đã có vẫn cùng dùng ký hiệu như các đường dây thiết kế mới, nhưng cần thêm vào dấu mũi tên →

Ví dụ image145 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

là đường dây đã có của lưới phân phối động lực xoay chiều điện áp trên 1000 V.

8. CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Phải theo đúng như trong bảng 8

Bảng 8

Tên gọi

Ký hiệu

1. Ký hiệu chung móng của tổ máy, tổ động cơ, tủ phân phối, tủ điều khiển v.v…

image146 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Ống đặt nổi

image147 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

3. Nhóm ống đặt nổi

image148 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

4. Ống đặt trong bêtông hoặc trong đất có chỉ độ sâu đặt ống. Ví dụ: sâu 800 mm

image149 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

5. Nhóm ống đặt trong bêtông hoặc trong đất có chỉ độ sâu đặt ống. Ví dụ: sâu 800 mm

image150 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

6. Ống đặt nổi trên trần của tầng dưới

image151 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

7. Nhóm ống đặt nổi trên trần của tầng dưới

image152 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

8. Cáp đặt nổi

image153 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

9. Nhóm cáp đặt nổi

image154 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

10. Đưa ống có cáp xuống dưới

image155 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

11. Ống đi xuống dưới

có ghi độ sâu của đầu ống. Ví dụ: 500 mm

image156 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

12. Ống đi lên

có ghi độ cao của đầu ống. Ví dụ: 100 mm

image157 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

13. Ống xuyên qua sàn

image158 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

14. Kết cấu đỡ ống, cáp, dây dẫn

image159 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

15. Đường dây bị kẹp chặt một đầu

image160 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

16. Đường dây bị kẹp chỗ hai đầu tiếp giáp và nối bằng dây leo

image161 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

17. Dây dẫn được đỡ bằng vật trung gian cách điện

image162 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

18. Dây treo bị kẹp chặt một đầu

image163 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

19. Mương cáp

image164 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

20. Mương cáp

(Trên mặt bằng các thiết kế xây dựng lại)

image165 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

21. Hào cáp

image166 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

22. Hào cáp

(Trên mặt bằng của thiết kế xây dựng lại)

image167 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

23. Bó cáp

image168 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

24. Bó cáp

(Trên mặt bằng của thiết kế xây dựng lại)

image169 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

25. a – giếng cáp

b – nắp hầm, hào cáp

image170 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

26. Hầm cáp

image171 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

27. Hầm cáp

(Trên mặt bằng của thiết kế xây dựng lại)

image172 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

9. CHỮ VIẾT TẮT VÀ CÁCH GHI

Phải theo đúng như trong bảng 9

Bảng 9

Tên gọi

Ký hiệu

1. Thiết bị dùng điện

a – số hiệu trên mặt bằng

b – công suất định mức (kVA, kW), đối với các thiết bị điện phân (A)

c – dòng điện làm chảy cầu chảy hoặc tác động máy cắt đầu dây (A)

d – độ cao đặt thiết bị (m)

image173 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974 hoặc

image174 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

2. Thanh dẫn kín nối kiểu cắm

TDc

3. Thanh dẫn kín nối bằng bulông

TDb

4. Đường dây trục

DT

5. Dây trượt (trolley)

Tr

6. Đặt trong ống kim loại

Ok

7. Đặt trong ống cách điện

Ocđ

8. Đặt trong ống thủy tinh

Ot

9. Đặt trong ống mềm bằng kim loại

Om

10. Đặt trên vật cách điện

11. Đặt trên sứ đỡ

S

12. Đặt trên kẹp

K

13. Treo trên cáp thép

T

14. Đặt trong mương

M

15. Đặt trong hào

Ho

16. Đặt trong hầm

Hm

17. Đặt trong khối bê tông

Kb

18. Đặt ngầm

N

19. Độ rọi tiêu chuẩn (Lx). Ví dụ: 25 Lx

image175 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

20. N – số đèn, n – số bóng đèn

a – công suất đèn (W), b – độ cao đặt đèn (m)

Nimage176 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

21. Độ cao của dây treo cách mặt đất. Ví dụ: 3,5 m

hđ = 3,5

22. Khoảng cách giữa hai cột (m)

l

23. Tổn thất điện áp (%)

DU

24. Điện áp một chiều 220 V

= 220 V

25. Điện xoay chiều có m pha, tần số f (Hz), điện áp U (V)

m ~ fU

26. Chữ để trên đường dây của lưới điện chiếu sáng:

a – số nhóm

b – mã hiệu dây dẫn

c – mặt cắt dây dẫn

d – phương thức đặt

a – b – c – d

27. Cáp 3 ruột, mã hiệu CLG, mặt cắt 3 x 70 mm2, đặt trong ống thép Ø 2″

image177 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

28. 3 dây dẫn một ruột, mã hiệu CCN, mặt cắt 10 mm2, đặt trong ống cách điện

image178 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

29. Hai mạch song song, mỗi mạch gồm 3 dây dẫn 1 ruột, mã hiệu CCN, mặt cắt 95 mm², đặt mỗi mạch vào một ống thép Ø 2½”

image179 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Chú thích:

CLG: Cáp lực cao áp cách điện bằng dây tương ứng với CБ

CCN: Cáp lực hạ áp cách điện bằng cao su lõi nhôm tương ứng với AПP

Tên gọi

Ký hiệu

30. Bốn dây dẫn 1 ruột, mã hiệu CCN, 3 dây có mặt cắt 95 mm2, 1 dây có mặt cắt 50 mm2

a – đặt trong ống thép Ø 3″

b – đặt trong ống cách điện

a) CNN 3 (1 x 95) + 1 x 50 – Ok3″

b) CNN 3 (1 x 95) + 1 x 50 – Ocđ

31. Đường dây trượt 3 pha, mỗi pha là một thép góc, mặt cắt 50 x 50 x 5 mm

image180 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Chú thích:

1. Nếu trong bản vẽ chỉ có một tần số 50 Hz thì không cần ký hiệu tần số.

2. Trong lưới điện chiếu sáng bằng dây dẫn, số lượng dây dẫn không cần ký hiệu. Ví dụ: CNN 4 (2 dây dẫn CNN mặt cắt 4 mm2).

3. Mã hiệu dây dẫn và cáp, kể cả cách đặt ở mỗi đường dây không cần ký hiệu, nếu nó đã được chỉ rõ trên bản vẽ.

4. Nếu trong lý lịch cáp đã kê thì trong mặt bằng chỉ cần ghi mã hiệu.

5. Ký hiệu một đường dây khi cần thiết không cần ghi trực tiếp trên đường dây mà ghi tách xa ra:

Ví dụ: image181 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

 

PHỤ LỤC

KÍCH THƯỚC CÁC KÝ HIỆU
(chỉ áp dụng cho mặt bằng tỷ lệ 1/100)

Số ký hiệu

Kích thước của ký hiệu (mm)

Bảng 1: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 10, 11

Bảng 3: 23, 35 – Bảng 4: 5, 6

Bảng 5: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 15, 16, 25, 30, 31, 32

image182 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 1: 4, 5, 9, 10

Bảng 5: 2, 9, 11, 12, 17, 24, 26

image183 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 1: 10

image184 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 1: 7, 9

image185 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 1: 13 – Bảng 3: 15, 16, 17, 28 –

Bảng 4: 4, 8

image186 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 1: 15, 16, 17, 18

image187 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 2: 1, 2, 3, 5, 6

Kích thước A theo số lượng đường dây ra

image188 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 2: 4

Kích thước A theo số lượng đường dây ra

image189 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 3: 1, 7, 12 – Bảng 5: 22

Bảng 6: 2, 3

image190 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 3: 3, 5, 11

image191 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 3: 31

Bảng 5: 18, 19, 27, 33, 34, 35, 36

image192 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 3: 29

image193 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 3: 32

image194 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 4: 2

image195 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 4: 1, 3

image196 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Lưới phân phối

image197 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Lưới cung cấp

image198 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 7: 12

image199 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 7: 25

image200 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 7: 26, 27

image201 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 5: 21 – Bảng 7: 22, 24 –

Bảng 8: 12, 13, 17

image202 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 5: 23, 28

image203 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 5: 37, 38

image204 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

Bảng 1: 12 – Bảng 7: 28

image205 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974

 

Đã xem:

Đánh giá:  

 

Thuộc tính TCVN TCVN185:1974

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN185:1974
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Ngày công báo
Số công báo Hết hiệu lực
Lĩnh vực Điện – điện tử
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN185:1974

PDF
File văn bản gốc (9.4MB)
DOC
File văn bản word (642.5KB)

Quý doanh nghiệp có muốn đăng ký Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN185:1974 xin vui lòng liên hệ:

———————————————————————————————

VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

VPGD: P922 Tòa HH2A Khu đô thị Linh Đàm – Hoàng Mai – Hà Nội

Hotline: 0904.889.859 – 0988.35.9999

Website: https://vientieuchuan.vn

Email: vientieuchuan@gmail.com

Giới thiệu về ISO/IEC 20000
ISO/IEC …

Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến việc đối xử …

ISO 31000 là gì?
ISO 31000 là một tiêu chuẩn quốc …

Giới thiệu ISO 29993: 2017
ISO 29993: 2017 quy …

Chưa bao giờ sức khỏe của người lao động lại được …

ISO 22000 là một tiêu chuẩn quốc tế xác định những …

Tiêu chuẩn ISO 14001 đang dần trở thành xu hướng …

Tiêu chuẩn ISO 22000 được xây dựng dựa trên sự kết …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *