Dịch vụ đăng ký cấp Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN328:1969 xin vui lòng liên hệ: 0904.889.859 – 0988.35.9999
[ad_1]
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1969 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu .
Nội dung chính
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1969 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 328 – 69
ĐAI ỐC TRÒN CÓ LỖ Ở MẶT ĐẦU
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của đai ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
d |
Bước ren |
D |
H |
D1 |
Độ lệch vị trí của lỗ d1 không lớn hơn |
d1 |
h |
C không lớn hơn |
Độ đảo giới hạn của mặt đầu |
||||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
||||||
2 |
0,4 |
6 |
-0,16 |
2 |
-0,25 |
4 |
± 0,07 |
1 |
+0,12 |
Suốt |
– |
0,2 |
0,04 |
2,5 |
0,45 |
7 |
-0,20 |
2,5 |
5 |
1,5 |
+0,25 |
||||||
3 |
0,5 |
8 |
5,5 |
1,5 |
|||||||||
4 |
0,7 |
10 |
3 |
7 |
0,4 |
||||||||
5 |
0,8 |
12 |
-0,24 |
8 |
2 |
2 |
|||||||
6 |
1 |
14 |
4 |
-0,30 |
10 |
2,5 |
2,5 |
||||||
8 |
18 |
6 |
13 |
± 0,10 |
3 |
3 |
0,6 |
||||||
10 |
1,25 |
22 |
-0,28 |
8 |
-0,36 |
15 |
4 |
+0,16 |
4 |
+0,30 |
|||
12 |
26 |
18 |
0,06 |
||||||||||
16 |
1,5 |
30 |
22 |
||||||||||
20 |
34 |
-0,34 |
27 |
1,0 |
|||||||||
24 |
42 |
10 |
34 |
± 0,15 |
|||||||||
30 |
48 |
38 |
6 |
6 |
|||||||||
36 |
55 |
-0,40 |
48 |
||||||||||
42 |
65 |
56 |
0,10 |
||||||||||
48 |
75 |
12 |
-0,43 |
64 |
|||||||||
56 |
2 |
85 |
-0,46 |
72 |
8 |
+0,20 |
8 |
+0,36 |
1,6 |
||||
64 |
95 |
80 |
|||||||||||
72 |
105 |
15 |
90 |
± 0,20 |
9 |
9 |
|||||||
80 |
115 |
100 |
|||||||||||
90 |
125 |
-0,53 |
18 |
110 |
|||||||||
100 |
135 |
120 |
CHÚ THÍCH: Đai ốc có đường kính ren đến 10 mm cho phép chế tạo có 2 lỗ.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 48 mm, bước ren 1,5 mm:
Đai ốc M48 x 1,5 TCVN 328-69
2. Ren – theo TCVN 45-63; dung sai ren – theo TCVN 46-63.
3. Yêu cầu kỹ thuật – theo TCVN 332-69.
Đã xem:
Thuộc tính TCVN TCVN328:1969 |
|
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số hiệu | TCVN328:1969 |
Cơ quan ban hành |
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
Người ký |
***
|
Ngày ban hành | 23/12/1969 |
Ngày hiệu lực | … |
Ngày công báo | … |
Số công báo | Hết hiệu lực |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Cập nhật | 12 năm trước |
Yêu cầu cập nhật văn bản này |
Download TCVN TCVN328:1969 |
---|
|
PDF
File văn bản gốc (484KB)
|
|
DOC
File văn bản word (106KB)
|
[ad_2]
Quý doanh nghiệp có muốn đăng ký Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN328:1969 xin vui lòng liên hệ:
———————————————————————————————
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
VPGD: P922 Tòa HH2A Khu đô thị Linh Đàm – Hoàng Mai – Hà Nội
Hotline: 0904.889.859 – 0988.35.9999
Website: https://vientieuchuan.vn
Email: vientieuchuan@gmail.com